Đề cương chi tiết các học phần 2022

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BỘ MÔN TIN ỨNG DỤNG

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

Ngành: Công nghệ thông tin

 

  1. Thông tin chung về học phần

– Tên học phần:  LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG (C++)

(Object Oriented Programming with C++)

– Mã học phần:  DCT.02.09

– Số tín chỉ: 3 (60 tiết, mỗi tiết 45 phút)

– Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: (số lượng tiết)

+ Lý thuyết:     33 tiết

+ Bài tập lớn, thảo luận, kiểm tra: 9 tiết

+ Tự học:         18 tiết.

– Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tin ứng dụng, Viện CNTT

– Giảng viên dự kiến:

1- TS. Vũ Bá Anh – Giảng viên chính

Số điện thoại: 091.323.9292, Email: Anhvbhvtc@gmail.com

2- PGS.,TS. Đỗ Trung Tuấn – Giảng viên cao cấp

Số điện thoại: 090.421.8247, Email: Tuandt2011@gmail.com

  1. Các học phần tiên quyết

Các học phần tiên quyết:

  • Cơ sở lập trình (Mã số DCT.02.03)
  1. Mục tiêu của học phần:

3.1 Mục tiêu chung:

Trang bị cho sinh viên các kiến thức về cách thức lập trình theo hướng đối tượng và cách sử dụng ngôn ngữ hướng đối tượng C++.

3.2 Mục tiêu cụ thể

  1. a) Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức về cách thức lập trình theo hướng đối tượng và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++
  2. b) Về kỹ năng: Sinh viên lập trình được các bài toán hướng đối tượng bằng ngôn ngữ C++
  3. c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Giúp sinh viên nhận thức được vai trò, trách nhiệm của người làm công việc phát triển ứng dụng tin học: cẩn thận, làm việc từng bước theo đúng quy trình.
  4. Chuẩn đầu ra của học phần

1) Về kiến thức:

CLO 1.1: Vận dụng được phương pháp lập trình hướng đối tượng và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++ để viết các chương trình ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế của doanh nghiệp

2) Về kỹ năng

CLO 2.1: Sử dụng được phương pháp lập trình hướng đối tượng và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++ để viết các chương trình ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế cơ bản, đơn giản của doanh nghiệp.

3) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CLO 3.1: Có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.

Ghi chú:   CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của học phần.

 

  1. Ma trận mức độ đóng góp của CĐR học phần (CLO) vào CĐR của CTĐT (PLO/PIs)
  PLO

 

PIs

 

CLOs

PLO1.2 PLO2.2 PLO3.2
PI 1.2-2 PI 12-3 PI 2.2-1 PI2 .2-2 PI 3.2-1 PI 3.2-2
1 CLO 1.1: Vận dụng được phương pháp lập trình hướng đối tượng và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++ để viết các chương trình ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế của doanh ng M,A M,A        
2 CLO 2.1: Sử dụng được phương pháp lập trình hướng đối tượng và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C++ để viết các chương trình ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế cơ bản, đơn giản của doanh nghiệp     M M    
3 CLO 3.1: Có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau, khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.         M M
  Tổng hợp toàn bộ học phần M,A M,A M M M M

 

  1. Nhiệm vụ của sinh viên

– Tham dự giờ lên lớp: Tối thiểu 80% số tiết học trên lớp, trong phòng thực hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên;

– Bài tập, thảo luận:

+  Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên;

+  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao;

–  Làm bài kiểm tra định kỳ;

–  Tham gia thi kết thúc học phần.

  1. Tài liệu học tập:

7.1. Giáo trình chính:

     [1]. Nguyễn Tuấn Anh (2014), Giáo trình Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng bằng C++. NXB Giáo dục..

7.2. Sách tham khảo:

[1]. Phạm Văn Ất, Lê Trường Thông (2020), Giáo trình C++. NXB Bách khoa Hà Nội.

[2]. Trần Đình Quế, Nguyễn Mạnh Hùng (2018), Ngôn ngữ lập trình C++. Học viện BCVT.

  1. Nội dung học phần

8.1. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:

Học phần gồm: Giới thiệu về C++ và lập trình hướng đối tượng; khái niệm về lớp; đa năng hóa toán tử; tính kế thừa và thiết kế chương trình theo hướng đối tượng.

Các nội dung trên được trình bày trong 6 chương sau:

Chương 1: C++ và lập trình hướng đối tượng. Nội dung chủ yếu của chương này là nêu khái niệm giữa lập trình cấu trúc, lập trình hướng đối tượng. Một số kiến thức cơ bản  mở đầu trong ngôn ngữ C++

Chương 2: Khái niệm về lớp và đối tượng. Nội dung chủ yếu của chương này là nêu khái niệm của lớp, biến, mảng, con trỏ đối tượng, hàm, phạm vi truy xuất và toán tử.

Chương 3: Hàm tạo, hàm hủy. Nội dung chủ yếu của chương này là nêu khái niệm về hàm tạo và hàm hủy, lớp đa thức, toán tử gán, phân loại các phương thức, mảng đối tượng và con trỏ. Các ví dụ về hàm bạn và lớp bạn.

Chương 4: Dẫn xuất và thừa kế. Nội dung chủ yếu của chương này sự dẫn xuất và tính kế thừa, các lớp cơ sở, hàm tạo sao chép các lớp dẫn xuất, hàm phát triển.

Chương 5: Tương ứng bội và phương thức ảo. Nội dung chính của chương này về phương thức tĩnh, phương thức ảo, phương thức bội và lớp cơ sở trừu tượng.

Chương 6: Các dòng tin (stream). Nội dung chính của chương này các lớp stream, toán tử nhập/ xuất dữ liệu, làm việc với tệp

8.2 Ma trận phù hợp giữa các Chương của học phần với CĐR học phần (CLO)

 

STT Chương CLO 1.1 CLO 2.1 CLO 3.1
1 Chương 1: C++ và lập trình hướng đối tượng P    
2 Chương 2: Khái niệm về lớp và đối tượng P    
3 Chương 3: Hàm tạo, hàm hủy P P P
4 Chương 4: Dẫn xuất và thừa kế P P P
5 Chương 5: Tương ứng bội và phương thức ảo P P P
6 Chương 6: Các dòng tin (stream) P P P
  • Ghi chú: I: Introduction/ Giới thiệu

P: Proficient/ Thuần thục, đủ

A: Advanced/ Nâng cao

  1. Kế hoạch giảng dạy:
Bài dạy Nội dung giảng dạy Số tiết

(LT, BT, TH)

CLO Nhiệm vụ của sinh viên
Bài 1 Chương 1. C++ VÀ LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

1.1. Lập trình cấu trúc và lập trình hướng đối tượng

1.1.1 Lập trình tuyến tính

1.1.2 Lập trình cấu trúc

1.1.3 Lập trình hướng đối tượng

1.2. Ngôn ngữ C++

1.2.1. Một số mở rộng của C++

1.2.2.  Vào ra trong C++

1.2.3. Ví dụ

3 tiết LT + TH CLO 1.1 Đọc trước giáo trình
Bài

2 + 3

Chương 2. KHÁI NIỆM VỀ LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG

2.1. Khái niệm lớp, biến, mảng, con trỏ đối tượng

2.1.1. Lớp (Class)

2.1.2. Biến, mảng đối tượng

2.1.3. Con trỏ đối tượng

2.1.4. Đối của phương thức, con trỏ this

 

6 tiết LT + TH

 

CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 4 2.2. Hàm, phạm vi truy xuất, toán tử

2.2.1. Hàm, hàm bạn

2.2.2. Phạm vi truy xuất

2.2.3. Phương thức toán tử

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 5 Chương 3. HÀM TẠO, HÀM HỦY

3.1. Hàm tạo, hàm hủy

3.1.1. Hàm tạo

3.1.2. Hàm tạo sao chép

3.1.3. Hàm hủy

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 6 3.2. Lớp đa thức và toán tử gán

3.2.1. Lớp đa thức

3.2.2. Toán tử gán

3.2.3. Phân loại phương thức

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài

7+8

3.3. Hàm tạo, mảng đối tượng

3.3.1. Hàm tạo và các đối tượng thành phần

3.3.2. Các thành phần tĩnh

3.3.3. Mảng đối tượng và con trỏ

3.4. Hàm bạn, lớp bạn, ví dụ

3.4.1. Hàm bạn, lớp bạn

3.4.2. Ví dụ

6 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 9 + Bài tập thực hành

+ Kiểm tra trình 1

3 tiết TH CLO 1.1

CLO 3.1

Ôn tập và nghiên cứu giáo trình các phần đã học
Bài 10 Chương 4. DẪN XUẤT VÀ THỪA KẾ

4.1. Sự dẫn xuất và tính kế thừa

4.1.1. Khái niệm dẫn xuất và tính 4.1.2. Hàm tạo, hàm hủy đối với tính thừa kế

4.1.3. Thừa kế nhiều mức và sự trùng tên

4.1.4. Phạm vi truy nhập đến các thành phần lớp cơ sở

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 11 4.2. Các lớp cơ sở

4.2.1. Các lớp cơ sở ảo

4.2.2. Ví dụ về hàm tạo, hàm hủy trong thừa kế nhiều mức

4.2.3. Toán tử gán của lớp dẫn xuất

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 12 4.3. Hàm tạo sao chép của lớp dẫn xuất, hàm phát triển

4.3.1. Hàm tạo sao chép của lớp dẫn xuất

4.3.2. Hàm phát triển, hoàn thiện chương trình

4.3.3. Ví dụ

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài 13 4.4. Toàn thể và bộ phận

4.4.1. Từ khái quát đến cụ thể

4.4.2. Toàn thể và bộ phận

4.4.3. Ví dụ

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài 14 + Bài tập thực hành

+ Kiểm tra trình 2

3 tiết TH CLO 1.1

CLO 2.1

Ôn tập và nghiên cứu giáo trình các phần đã học
Bài 15 Chương 5. TƯƠNG ỨNG BỘI VÀ PHƯƠNG THỨC ẢO

5.1. Phương thức tĩnh

5.1.1. Phương thức tĩnh

5.1.2. Sự hạn chế của phương thức tĩnh

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài 16  5.2 . Phương thức ảo và phương thức bội

5.2.1. Phương thức ảo và phương thức bội

5.2.2. Sử dụng tương ứng bội và phương thức ảo

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 17  5.3. Lớp cơ sở trừu tượng

5.3.1. Lớp cơ sở

5.3.2. Xử lý các thuật toán khác nhau

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài 18 Chương 6. CÁC DÒNG TIN (STREAM)

6.1. Các lớp Stream, toán tử nhập/ xuất dữ liệu

6.1.1. Các lớp Stream

6.1.2. Dòng Cin và toán tử nhập

6.1.3. Dòng Cout và toán tử xuất

6.1.4. Các phương thức và hàm định dạng

6.1.5. Hệ thống các lớp Stream

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 3.1

Tự nghiên cứu
Bài 19 6.2. Làm việc với tệp

6.2.1. Ghi dữ liệu lên tệp

6.2.2. Đọc dữ liệu từ tệp

3 tiết LT + TH CLO 1.1

CLO 2.1

Đọc trước giáo trình
Bài 20 + Bài tập thực hành

+ Kiểm tra trình 3

+ Tổng kết học phần

3 tiết TH CLO 1.1

CLO 2.1

Ôn tập và nghiên cứu giáo trình các phần đã học

 

  1. Phương pháp dạy học

10.1 Các phương pháp dạy học được sử dụng

STT Phương pháp dạy học Lựa chọn
1 Phương pháp chung là thuyết trình kết hợp linh hoạt với các phương pháp dạy học tích cực sau đây: x
2 Phương pháp dạy học theo nhóm: Thảo luận nhóm; làm bài tập, bài tập lớn theo nhóm x
3 Phương pháp dạy học theo dự án mô phỏng thực tế  
4 Dạy học thực hành (trong phòng máy tính, tại doanh nghiệp) x
5 Dạy học trải nghiệm: Kiến tập, thực tập doanh nghiệp  
6 Hướng dẫn tự học x

 

10.2  Ma trận phù hợp giữa phương pháp dạy học với CLO

STT Phương pháp dạy học CLO 1.1 CLO 2.1 CLO 3.1
1 Thuyết trình x x  
2 Phương pháp dạy học theo nhóm: Thảo luận nhóm; làm bài tập lớn theo nhóm x x x
3 Dạy học thực hành trong phòng máy tính   x  
4 Hướng dẫn tự học x   x

 

  1. Đánh giá kết quả học tập

11.1. Phương pháp, hình thức đánh giá

11.1.1 Các phương pháp đánh giá

1) Đánh giá chuyên cần (Tham gia học trên lớp; ý thức, thái độ, chất lượng tham gia các hoạt động học tập)

2) Đánh giá kiến thức, kỹ năng:

  1. a) Vấn đáp: Theo câu hỏi, theo Bài tập lớn.
  2. b) Viết: Tự luận, trắc nghiệm, bài tập lớn, khóa luận tốt nghiệp.
  3. c) Thực hành: Trên máy tính.

11.1.2 Các hình thức đánh giá

  1. a) Đánh giá thường xuyên (chuyên cần, thảo luận, báo cáo bài tập lớn)
  2. b) Đánh giá định kỳ (3 bài kiểm tra 01 tiết thực hành)
  3. c) Đánh giá tổng kết: Thi kết thúc học phần theo hình thức thực hành trên máy tính 90 phút.

11.2 Đánh giá mức độ đạt CĐR của học phần

Thành phần đánh giá Trọng số

(%)

Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá CLO Trọng số CLO trong thành phần đánh giá

(%)

Lấy dữ liệu đo lường mức độ đạt PLO/PI
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điểm chuyên cần 10 Đánh giá quá trình Rubric      
03 bài kiểm tra trên máy 45 phút giữa kỳ 30 Thực hành trên máy Rubric CLO1.1

CLO2.1

CLO2.2

40%

40%

20%

 
Bài thi hết học phần thực hành trên máy tính 90 phút 60 Thực hành trên máy Rubric CLO1.1, CLO2.1

CLO2.2

20%

40%

40%

PI2.1, A

PI2.2, A

 

11.3. Các Rubric đánh giá kết quả học tập

11.3.1 Các Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận trong kỳ và thi tự luận hết học phần

Tiêu chí đánh giá của từng câu hỏi trong đề thi Mức chất lượng Thang điểm %
–        Nội dung đủ, trả lời đúng 100% câu hỏi.

–        Trình bày rõ ràng, logic.

–        Còn vài lỗi chính tả.

Mức A

(Vượt quá mong đợi)

85 – 100
–        Trả lời đúng 70-80% câu hỏi.

–        Trình bày rõ ràng, diễn đạt logic.

–        Mắc ít lỗi (3-5) lỗi về thuật ngữ chuyên môn.

–        Có khá nhiều lỗi chính tả.

Mức B

(Đáp ứng được mong đợi)

70 – 84
–        Trả lời đúng 50-60% câu hỏi.

–        Trình bày không rõ ý, chưa logic.

–        Mắc lỗi về thuật ngữ chuyên môn (trên 5 lỗi).

–        Nhiều lỗi chính tả.

 

Mức C

(Đạt)

 

55 – 69

–        Trả lời đúng 40-50% câu hỏi.

–        Không làm hết câu hỏi, bỏ nội dung hơn 60%.

–        Trình bày tối nghĩa không có cấu trúc

–        Mắc nhiều lỗi về thuật ngữ chuyên môn.

–        Nhiều lỗi chính tả.

 

Mức D

(Đạt, song cần cải thiện)

 

40 – 54

–        Các trường hợp còn lại Mức F

(Không đạt)

 Dưới 40

 

11.3.2 Các Rubric đánh giá thực hành trên máy tính

Tiêu chí đánh giá Mức chất lượng Thang điểm
–   Thực hiện đầy đủ và xuất sắc yêu cầu của đề bài

–   Phương pháp giải quyết vấn đề tốt

–   Lập trình tốt, không có lỗi khi chạy chương trình.

–   Trả lời được tất cả các câu hỏi của Giảng viên

Mức A

(Vượt quá mong đợi)

8,5 – 10
–   Thực hiện đủ các yêu cầu của đề bài

–   Phương pháp giải quyết vấn đề tốt

–   Có 1-2 lỗi khi chạy chương trình.

–   Trả lời đúng 70-80% câu hỏi của Giảng viên.

Mức B

(Đáp ứng được mong đợi)

7,0 – 8,4
–   Thực hiện hầu hết yêu cầu của đề bài

–   Phương pháp giải quyết vấn đề phù hợp

–   Có một số lỗi khi chạy chương trình.

–   Trả lời đúng 50-60% câu hỏi của GV.

 

Mức C

(Đạt, song cần cải thiện)

 

5,5 – 6,9

–   Thực hiện được ít yêu cầu của đề bài

–   Phương pháp giải quyết vấn đề phù hợp

–   Có nhiều lỗi khi chạy chương trình.

–   Trả lời đúng 30-40% câu hỏi của GV.

 

Mức D

(Chưa đạt)

 

4,0 – 5,4

 

11.3.3 Rubric đánh giá chuyên cần

Tiêu chí đánh giá Mức chất lượng Thang điểm
–        Tham gia học tập trên lớp đạt trên 95% số tiết học

–        Tham gia tích cực thảo luận trên lớp

–        Ý thức, thái độ học tập tốt

Mức A

(Vượt quá mong đợi)

8,5 – 10
–        Tham gia học tập trên lớp đạt từ 90-95% số tiết học

–        Có tham gia thảo luận trên lớp

–        Ý thức, thái độ học tập tốt

Mức B

(Đáp ứng được mong đợi)

7,0 – 8,4
–        Tham gia học tập trên lớp đạt từ 85-90% số tiết học

–        Ít tham gia thảo luận trên lớp

–        Ý thức, thái độ học tập chưa cao

 

Mức C

(Đạt, song cần cải thiện)

 

5,5 – 6,9

–        Tham gia học tập trên lớp đạt từ 80-85% số tiết học

–        Khôngt tham gia thảo luận trên lớp

–        Ý thức, thái độ học tập không nghiêm túc

 

Mức D

(Chưa đạt)

 

4,0 – 5,4

 

  1. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

– Giảng đường:

– Danh mục trang thiết bị: Projector, Micro, Phần mềm C++ hoặc bộ chương trình Visual Studio; Các nhóm sinh viên mang theo laptop đã cài đặt các phần mềm phục vụ học tập.

 

Hà Nội, ngày  21  tháng  12  năm 2022

Hiệu trưởng

 

 

 

 

PGS.TS. Phạm Ngọc Ánh

Viện trưởng

 

 

 

 

TS. Phùng Văn Ổn

Trưởng bộ môn

 

 

 

 

ThS. Vũ Minh Tâm

Người soạn đề cương

 

 

 

 

TS. Vũ Bá Anh

 

Các tin liên quan