TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TIN ỨNG DỤNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THƯƠNG MẠI VÀ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Ngành: Công nghệ thông tin
- Thông tin chung về học phần
– Tên học phần: THƯƠNG MẠI VÀ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
(Commercial and electronic banking)
– Mã học phần: DCT.02.14
– Số tín chỉ: 3 (60 tiết, mỗi tiết 45 phút)
– Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: (số lượng tiết)
+ Lý thuyết: 27 tiết
+ Bài tập lớn, thảo luận, kiểm tra: 15 tiết
+ Tự học: 18 tiết.
– Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tin ứng dụng Viện CNTT
– Giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):
1) Họ và tên: TS. Phùng Văn Ổn
Chức danh: Chuyên viên cao cấp, Giảng viên chính
Thông tin liên hệ: ĐT: 0913243623; Email: onphungvan@gmail.com
2) Họ và tên: ThS. Bùi Thị Thu Hiền
Chức danh: Giảng viên
Thông tin liên hệ: ĐT: 0985 220 287; Email: buithuhien1987@gmail.com
- Các học phần tiên quyết
Các học phần tiên quyết:
– Lập trình hướng đối tượng với C++ (Mã số DCT.02.09)
– Hệ quản trị CSDL SQL Server (Mã số DCT.02.11)
– Phân tích thiết kế HTTT quản lý (Mã số DCT.02.33)
- Mục tiêu của học phần:
3.1 Mục tiêu chung:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về thương mại điện tử các mô hình thương mại điện tử, các dịch vụ ngân hàng điện tử, thanh toán điện tử, an toàn, bảo mật thông tin trong thương mại và ngân hàng điện tử; các giải pháp phát triển thương mại, ngân hàng điện tử Việt Nam; thiết kế, xây dựng website thương mại, các dịch vụ ngân hàng điện tử và một số nền tảng hỗ trợ xây dựng các website này.
3.2 Mục tiêu cụ thể
- a) Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về thương mại điện tử các mô hình thương mại điện tử, các dịch vụ ngân hàng điện tử, thanh toán điện tử, an toàn, bảo mật thông tin trong thương mại và ngân hàng điện tử; các giải pháp phát triển thương mại, các dịch vụ ngân hàng điện tử Việt Nam.
- b) Về kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng thiết kế và xây dựng các website thương mại điện tử, dịch vụ ngân hàng điện tử.
- c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Giúp sinh viên có khả năng lập kế hoạch quản lý, khả năng đưa ra kết luận chuyên môn; khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.
- Chuẩn đầu ra của học phần – CLO (Course Learning Outcomes)
4.1. Về kiến thức
CLO 1.1: Vận dụng được các kiến thức nghiệp vụ về thương mại điện tử và ngân hàng điện tử để phân tích nghiệp vụ, thiết kế website thương mại điện tử, dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp.
4.2. Về kỹ năng
CLO 2.1: Xây dựng được website thương mại điện tử, dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp nhỏ.
CLO 2.2: Phản biện được các giải pháp ứng dụng tin học của doanh nghiệp
CLO 2.3: Có khả năng làm việc nhóm và thuyết trình được trước lớp về bài tập lớn của nhóm mình.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.
CLO 3.2: Lập được kế hoạch thực hiện bài tập lớn của cá nhân và của nhóm.
- Ma trận mức độ đóng góp của CĐR học phần (CLO) vào CĐR của CTĐT (PLO/PIs)
PLO
PIs
CLOs |
PLO1.2 | PLO2.2 | PLO2.4 | PLO2.7 | PLO3.2 | PLO3.3 | |||||
PI 1.2-1 | PI 1.2-2 | PI 2.6-1 | PI 2.5-2 | PI 2.4-1 | PI 2.7-1 | PI 3.2-1 | PI 3.2-2 | PI 3.3-1 | PI 3.3-2 | ||
1 | CLO 1.1: Vận dụng được các kiến thức về thương mại điện tử và ngân hàng điện tử để phân tích nghiệp vụ, thiết kế website thương mại điện tử, dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp | H,A | H,A | ||||||||
2 | CLO 2.1: Xây dựng được website thương mại điện tử, dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp nhỏ. | H | H | ||||||||
CLO 2.2: Phản biện được các giải pháp ứng dụng tin học của doanh nghiệp. | H,A | ||||||||||
3 | CLO 2.3: Có khả năng làm việc nhóm và thuyết trình được trước lớp về Bài tập lớn của nhóm mình. | M | |||||||||
4 | CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn; | H,A | H,A | ||||||||
5 | CLO 3.2: Lập được kế hoạch thực hiện bài tập lớn của cá nhân và của nhóm; đánh giá được kết quả thực hiện bài tập lớn của cá nhân và của nhóm. | M | M | ||||||||
Tổng hợp toàn bộ học phần | H,A | H,A | H,A | H,A | H,A | M | H,A | H,A | M | M |
- Ghi chú:
– Mức độ đóng góp của CLO và PLO được xác định cụ thể như sau:
+ L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
+ M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
+ H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
– Các mức độ L, M, H phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức bắt đầu (mức L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế (mức M) hay mức thuần thục, thành thạo (mức H).
- Nhiệm vụ của sinh viên
– Tham dự giờ lên lớp: Tối thiểu 80% số tiết học trên lớp, trong phòng thực hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên;
– Bài tập, thảo luận:
+ Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên;
+ Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao;
– Làm bài kiểm tra định kỳ;
– Tham gia thi kết thúc học phần.
- Tài liệu học tập:
7.1. Giáo trình chính:
[1]. Phùng Văn Ổn (2022): Giáo trình thương mại và ngân hành điện tử. NXB Thống kê.7.2. Sách tham khảo:
[1]. Phạm Quang Hiển, Trần Tường Thụy, Phạm Quang Huy- Lập trình hệ thống thương mại điện tử, NXB Thanh Niên, 2019. [2]. Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải (2015): Thương mại điện tử hiện đại. NXB Tài chính [3]. Vũ Thị Lợi, Nguyễn Bá Nha (2014): Giáo trình Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại. NXB Thống kê..
- Nội dung học phần
8.1 Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về thương mại điện tử; Các mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử; Giao dịch trong thương mại điện tử; Ngân hàng điện tử; Thanh toán điện tử; An toàn, bảo mật thông tin trong thương mại và ngân hàng điện tử; Phát triển thương mại, ngân hàng điện tử.
Các nội dung trên được trình bày trong 7 chương sau:
Chương 1. Tổng quan về thương mại điện tử. Nội dung chương này giới thiệu về các khái niệm, chức năng, hình thức hoạt động, lợi ích, hạn chế, lịch sử phát triển của thương mại điện tử trên thế giới và tình hình phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam.
Chương 2. Các mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử. Nội dung chương này giới thiệu nguyên tắc và phân loại mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử. Các mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử trên mạng Internet, gồm mô hình website thương mại điện tử, mô hình thương mại điện tử trên mạng xã hội, mô hình thương mại điện tử qua các ứng dụng di động.
Chương 3. Giao dịch trong thương mại điện tử. Nội dung chương này giới thiệu tổng quan về giao dịch thương mại điện tử, các phương thức giao dịch trong thương mại điện tử như B2B, B2C, B2G, C2B, C2C,…; phần cuối chương trình bày về chứng từ điện tử, hợp đồng điện tử và sử dụng chữ ký số trong giao dịch điện tử.
Chương 4. Ngân hàng điện tử. Nội dung chương này giới thiệu tổng quan về ngân hàng, vai trò của ngân hàng, các chức năng và các nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại; khái niệm về ngân hàng điện tử, các dịch vụ của ngân hàng điện tử; lợi ích và hạn chế của ngân hàng điện tử; xu hướng phát triển của ngân hàng điện tử. Trong phạm vi giáo trình này, tác giả tập trung giới thiệu các các dịch vụ ngân hàng điện tử phục vụ cho hoạt động kinh doanh thương mại điện tử.
Chương 5. Thanh toán điện tử. Nội dung chương này trình bày khái quát về thanh toán điện tử, vai trò của ngân hàng trong thanh toán điện tử và các phương thức thanh toán điện tử được sử dụng trong thương mại điện tử.
Chương 6. Phát triển thương mại, ngân hàng điện tử. Nội dung chương này trình bày về cơ sở hạ tầng cho thương mại và ngân hàng điện tử; các giải pháp phát triển thương mại, ngân hàng điện tử Việt Nam; quy trình triển khai các hệ thống thương mại, ngân hàng điện tử; thiết kế, xây dựng website thương mại, ngân hàng điện tử và một số nền tảng hỗ trợ xây dựng các website này.
Chương 7. An toàn, bảo mật thông tin trong thương mại và ngân hàng điện tử. Nội dung chương này trình bày các khái niệm cơ bản về an toàn, bảo mật thông tin; các rủi ro và một số sự cố an toàn, bảo mật trong thương mại và ngân hàng điện tử; các giải pháp bảo đảm an toàn, bảo mật trong thương mại và ngân hàng điện tử.
8.2 Ma trận phù hợp giữa các Chương của học phần với CĐR học phần (CLO)
STT | Chương | CLO
1.1 |
CLO
2.1 |
CLO
2.2 |
CLO
2.3 |
CLO
3.1 |
CLO
3.2 |
1 | Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử | P | |||||
2 | Chương 2: Các mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử | P | P | P | P | P | |
3 | Chương 3: Giao dịch trong thương mại điện tử | P | P | P | P | P | |
4 | Chương 4. Ngân hàng điện tử | P | P | P | P | P | |
5 | Chương 5. Thanh toán điện tử | P | P | P | P | P | |
6 | Chương 6. Phát triển thương mại, ngân hàng điện tử | A | A | P | P | A | P |
7 | Chương 7. An toàn, bảo mật thông tin trong thương mại và ngân hàng điện tử | P | P | P | P | P |
- Ghi chú: I: Introduction/ Giới thiệu
P: Proficient/ Thuần thục, đủ
A: Advanced/ Nâng cao
- Kế hoạch giảng dạy:
Bài dạy | Nội dung giảng dạy | Số tiết
(LT, TL) |
CLOs | Nhiệm vụ của sinh viên |
Bài 1 | Chương 1. Tổng quan về thương mại điện tử
1.1. Khái quát về thương mại 1.2. Khái niệm thương mại điện tử 1.3. Các đặc trưng của thương mại điện tử 1.4. Các chức năng của thương mại điện tử 1.5. Sự khác biệt của thương mại điện tử và thương mại truyền thống * Cuối buổi học sẽ phân nhóm làm Bài tập lớn |
3 tiết LT | CLO1.1 | Đọc trước giáo trình |
Bài 2 | 1.6. Lợi ích và hạn chế của thương mại điện tử
1.7. Lịch sử phát triển của thương mại điện tử 1.8. Quá trình hình thành và phát triển về thương mại điện tử ở Việt Nam |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
Tự nghiên cứu |
Bài 3 | Chương 2. Các mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử
2.1. Khái niệm, nguyên tắc và phân loại mô hình tổ chức hoạt động thương mại điện tử 2.2. Mô hình website thương mại điện tử bán hàng 2.3. Mô hình website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình.
+ Làm bài tập lớn |
Bài 4 | 2.4. Mô hình thương mại điện tử trên mạng xã hội
2.5. Thương mại điện tử qua các ứng dụng di động |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
Tự nghiên cứu |
Bài 5 | Chương 3. Giao dịch trong thương mại điện tử
3.1. Tổng quan về giao dịch thương mại điện tử 3.2. Các phương thức giao dịch thương mại điện tử 3.3. Chứng từ điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình.
+ Làm bài tập lớn |
Bài 6 | 3.4. Hợp đồng điện tử
3.5. Sử dụng chữ ký số trong giao dịch điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
Tự nghiên cứu |
Bài 7 | Báo cáo kết quả Bài tập lớn lần 1
Kiểm tra lần 1 |
2 tiết BTL
1 tiết kiểm tra |
CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
Các nhóm viết báo cáo kết quả khảo sát |
Bài 8 | Chương 4. Ngân hàng điện tử
4.1. Khái quát về ngân hàng truyền thống 4.2. Ngân hàng điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1
|
+ Đọc trước giáo trình
+ Làm bài tập lớn |
Bài 9 | 4.3. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển của ngân hàng điện tử | 3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
Tự nghiên cứu |
Bài 10 | Báo cáo kết quả Bài tập lớn lần 2 | 3 tiết | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
Các nhóm viết báo cáo kết quả khảo sát |
Bài 11 | Chương 5. Thanh toán điện tử
5.1. Khái quát về thanh toán điện tử 5.2. Lợi ích và hạn chế trong thanh toán điện tử 5.3. Vai trò của ngân hàng trong thanh toán điện tử 5.4. Hệ thống thanh toán điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình
+ Làm bài tập lớn |
Bài 12 | 5.5. Các phương thức thanh toán điện tử
5.6. Thanh toán điện tử giữa Doanh nghiệp và Người tiêu dùng |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình
+ Làm bài tập lớn |
Bài 13 | 5.7 Thanh toán điện tử tại Việt Nam | 3 tiết | CLO1.1
CLO3.1 |
Tự nghiên cứu |
Bài 14 | Chương 6. Phát triển thương mại, ngân hàng điện tử
6.1. Cơ sở hạ tầng cho thương mại, ngân hàng điện tử 6.2. Giải pháp phát triển thương mại, ngân hàng điện tử Việt Nam hiện nay 6.3. Quy trình triển khai các hệ thống thương mại điện tử, ngân hàng điện tử |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình tr. 224 – 254
+ Làm bài tập lớn |
Bài 15 | 6.4. Thiết kế, xây dựng website
6.4. Một số nền tảng hỗ trợ xây dựng website |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước giáo trình tr. 224 – 254
+ Làm bài tập lớn |
Bài 16 | Báo cáo kết quả Bài tập lớn lần 3 | 3 tiết | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
Các nhóm viết báo cáo kết quả thiết kế website |
Bài 17 | Chương 7. An toàn, bảo mật trong thương mại và ngân hàng điện tử
7.1. Khái quát chung 7.2. Rủi ro và một số sự cố an toàn, bảo mật trong thương mại, ngân hàng điện tử 7.3. Giải pháp bảo đảm an toàn, bảo mật trong thương mại và ngân hàng điện tử (Mã hóa thông tin, Bảo mật kênh truyền dữ liệu) |
3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1 |
+ Đọc trước Slide bài giảng
+ Làm bài tập lớn |
Bài 18 | Báo cáo kết quả Bài tập lớn lần 4
Kiểm tra lần 2 |
2 tiết thảo luận
1 tiết kiểm tra |
CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
Các nhóm viết báo cáo kết quả xây dựng website |
Bài 19 | 7.3. Giải pháp bảo đảm an toàn, bảo mật trong thương mại và ngân hàng điện tử (Bảo đảm an toàn hệ thống mạng, Phòng chống mã độc, sao lưu dữ liệu) | 3 tiết LT | CLO1.1
CLO3.1
|
Tự nghiên cứu |
Bài 20 | + Báo cáo kết quả Bài tập lớn lần cuối và thảo luận
+ Đánh giá Bài tập lớn (lấy điểm kiểm tra thứ 3) + Tổng kết học phần |
3 tiết
|
CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
Các nhóm viết báo cáo kết quả xây dựng website |
- Phương pháp dạy học
10.1 Các phương pháp dạy học được sử dụng
STT | Phương pháp dạy học | Lựa chọn |
1 | Phương pháp chung là thuyết trình kết hợp linh hoạt với các phương pháp dạy học tích cực sau đây: | x |
2 | Phương pháp dạy học theo nhóm: Thảo luận nhóm; làm bài tập lớn theo nhóm | x |
3 | Phương pháp dạy học theo dự án mô phỏng thực tế | x |
4 | Dạy học thực hành (trong phòng máy tính, tại doanh nghiệp) | |
5 | Dạy học trải nghiệm: Kiến tập, thực tập doanh nghiệp | |
6 | Hướng dẫn tự học | x |
10.2 Ma trận phù hợp giữa phương pháp dạy học với CLO
STT | Phương pháp dạy học | CLO 1.1 | CLO 2.1 | CLO 2.2 | CLO 2.3 | CLO 3.1 | CLO 3.2 |
1 | Thuyết trình | x | x | x | x | ||
2 | Dạy học theo nhóm bài tập lớn mô phỏng dự án | x | x | x | x | x | x |
3 | Dạy học theo dự án mô phỏng thực tế | x | x | x | x | x | x |
4 | Hướng dẫn tự học | x | x | x |
- Đánh giá kết quả học tập
11.1. Phương pháp, hình thức đánh giá
11.1.1 Các phương pháp đánh giá
1) Đánh giá chuyên cần (Tham gia học trên lớp; ý thức, thái độ, chất lượng tham gia các hoạt động học tập)
2) Đánh giá kiến thức, kỹ năng:
- a) Vấn đáp: Theo Bài tập lớn.
- b) Viết: Tự luận, trắc nghiệm, bài tập lớn.
11.1.2 Các hình thức đánh giá
- a) Đánh giá thường xuyên (chuyên cần, thảo luận, báo cáo bài tập lớn)
- b) Đánh giá định kỳ (2 bài kiểm tra 01 tiết tự luận và 1 bài tập lớn trong kỳ)
- c) Đánh giá tổng kết: Thi kết thúc học phần tự luận 90 phút.
11.2 Đánh giá mức độ đạt CĐR của học phần
Thành phần đánh giá | Trọng số
(%) |
Hình thức đánh giá | Công cụ đánh giá | CLO | Trọng số CLO trong thành phần đánh giá
(%) |
Lấy dữ liệu đo lường mức độ đạt PLO/PI |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Điểm chuyên cần | 10 | Đánh giá quá trình | Rubric | |||
02 bài kiểm tra tự luận 45 phút giữa kỳ | 30 | Tự luận | Rubric | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 |
40%
30% 30% |
|
01 đánh giá theo Bài tập lớn | SV báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trong nhóm theo sự phân công của Trưởng nhóm. | Rubric | CLO2.1
CLO2.2 CLO2.3 CLO3.1 CLO3.2 |
20%
20% 20% 20% 20% |
PI3.2-1, A |
|
Bài thi hết học phần tự luận 90 phút | 60 | Tự luận | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 |
35%
30% 35% |
PI1.2-1,A
PI2.4-1, A |
11.3. Các Rubric đánh giá kết quả học tập
11.3.1 Các Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận trong kỳ và thi tự luận hết học phần
Tiêu chí đánh giá của từng câu hỏi trong đề thi | Mức chất lượng | Thang điểm % |
– Nội dung đủ, trả lời đúng 100% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt ngắn gọn, súc tích, logic. – Mắc 1-2 lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Còn vài lỗi chính tả. |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
85 – 100 |
– Trả lời đúng 70-80% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt logic. – Mắc ít lỗi (3-5) lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Có khá nhiều lỗi chính tả. |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
70 – 84 |
– Trả lời đúng 50-60% câu hỏi.
– Trình bày không rõ ý, chưa logic. – Mắc lỗi về thuật ngữ chuyên môn (trên 5 lỗi). – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức C (Đạt) |
55 – 69 |
– Trả lời đúng 40-50% câu hỏi.
– Không làm hết câu hỏi, bỏ nội dung hơn 60%. – Trình bày tối nghĩa, diễn đạt không rõ ý. – Mắc nhiều lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức D (Đạt, song cần cải thiện) |
40 – 54 |
– Các trường hợp còn lại | Mức F
(Không đạt) |
Dưới 40 |
11.3.2 Các Rubric đánh giá bài tập lớn
Tiêu chí đánh giá | Mức chất lượng | Thang điểm |
– Thực hiện đầy đủ và xuất sắc yêu cầu của Bài tập lớn
– Khảo sát và đặc tả yêu cầu nghiệp vụ tốt – Phân tích, thiết kế tốt – Bố cục rõ ràng, cấu trúc phù hợp, văn phong khoa học – Trình bày Bài tập lớn (phần nhiệm vụ được giao) rõ ràng, diễn đạt logic. – Trả lời được tất cả các câu hỏi của Giảng viên |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
8,5 – 10 |
– Thực hiện đầy đủ yêu cầu của Bài tập lớn
– Khảo sát và đặc tả yêu cầu nghiệp vụ đầy đủ – Phân tích, thiết kế tốt – Bố cục rõ ràng, cấu trúc phù hợp, văn phong khoa học – Trình bày Bài tập lớn (phần nhiệm vụ được giao) rõ ràng, diễn đạt logic. – Trả lời đúng 70-80% câu hỏi của GV. |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
7,0 – 8,4 |
– Thực hiện hầu hết yêu cầu của Bài tập lớn
– Khảo sát và đặc tả yêu cầu nghiệp vụ đầy đủ – Phân tích, thiết kế còn có một số sai sót. – Cấu trúc Báo cáo chưa thật phù hợp – Trình bày Bài tập lớn (phần nhiệm vụ được giao) còn lúng túng. – Trả lời đúng 50-60% câu hỏi của GV. |
Mức C (Đạt, song cần cải thiện) |
5,5 – 6,9 |
– Thực hiện được ít yêu cầu của Bài tập lớn
– Khảo sát và đặc tả yêu cầu nghiệp vụ sơ sài, còn thiếu và nhiều sai sót. – Phân tích, thiết kế không tốt, có nhiều lỗi. – Trình bày Bài tập lớn (phần nhiệm vụ được giao) còn lúng túng, chưa hiểu hết các nhiệm vụ được giao. – Trả lời đúng 30-40% câu hỏi của GV. |
Mức D (Chưa đạt) |
4,0 – 5,4 |
11.3.3 Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu chí đánh giá | Mức chất lượng | Thang điểm |
– Tham gia học tập trên lớp đạt trên 95% số tiết học
– Tham gia tích cực thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
8,5 – 10 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 90-95% số tiết học
– Có tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
7,0 – 8,4 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 85-90% số tiết học
– Ít tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập chưa cao |
Mức C
(Đạt, song cần cải thiện) |
5,5 – 6,9 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 80-85% số tiết học
– Khôngt tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập không nghiêm túc |
Mức D
(Chưa đạt) |
4,0 – 5,4 |
- Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
– Giảng đường:
– Danh mục trang thiết bị: Projector, Micro, Công cụ phần mềm để xây dựng Website; Các nhóm sinh viên mang theo laptop đã cài đặt các phần mềm phục vụ học tập.
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2022
Hiệu trưởng
PGS.TS. Phạm Ngọc Ánh |
Viện trưởng
TS. Phùng Văn Ổn |
Trưởng Bộ môn
ThS. Vũ Minh Tâm |
Người soạn đề cương
TS. Phùng Văn Ổn |