Đề cương chi tiết học phần 2023

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH 1

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

VIỆN NGÔN NGỮ NƯỚC NGOÀI

BỘ MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

TIẾNG ANH 1

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

Ngành: Tài chính-ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán – kiểm toán,

Luật kinh tế, Công nghệ thông tin

 

  1. Thông tin chung về học phần

– Tên học phần:  TIẾNG ANH 1

– Mã học phần:  DCB.04.06

– Số tín chỉ: 4

Hoạt động trên lớp Hoạt động khác

(tự học, nghiên cứu, trải nghiệm, kiểm tra, đánh giá…)

Lí thuyết

(LT)

Bài tập, Thảo luận, Thực hành

(BT, TL, ThH)

Kiểm tra

TKT)

37 40 3 120 tiết
80 tiết

Bao gồm: 80 tiết trực tiếp.

(01 giờ chuẩn = 1 tiết LT, KT  hoặc 2 tiết Bài tập, Thực hành, Thảo luận trên lớp)

– Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Ngoại ngữ

– Giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):

1) Họ và tên: ThS. Phạm Hồng Phượng

Chức danh: Giảng viên

Thông tin liên hệ: ĐT: 0902075299        Email: phuongphamhong84@gmail.com

2) Họ và tên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Mai

Chức danh: Giảng viên.

Thông tin liên hệ: ĐT: 0342445354. Email: hongmai1910@gmail.com

3) Họ và tên:  ThS Phạm Thị Thu Nga

Chức danh: Giảng viên

Thông tin liên hệ: ĐT: 0912166516 ; Email: thunga.vica@gmail.com

  1. Các học phần tiên quyết

Các học phần tiên quyết: Không

  1. Mục tiêu của học phần:

3.1 Mục tiêu chung:

Sau khi học xong học phần Tiếng Anh 1, sinh viên có thể:

– Sử dụng vốn kiến thức nền tảng về ngữ pháp, từ vựng và phát âm đã được củng cố trong quá trình học để có các kỹ năng nghe nói đọc viết bằng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp cơ bản và về các chủ đề quen thuộc, tương đương trình độ A1 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.

3.2 Mục tiêu cụ thể

  1. a) Về kiến thức: Kết thúc học phần, sinh viên có thể:

– Phân biệt được cách phát âm các nguyên âm, phụ âm tiếng Anh.

– Có vốn kiến thức ngữ pháp và cấu trúc câu cơ bản về các cách diễn đạt cho những tình huống giao tiếp hàng ngày.

– Có đủ vốn từ để thực hiện giao tiếp đơn giản hàng ngày với các tình huống và chủ đề quen thuộc.

  1. b) Về kỹ năng: Sinh viên được phát triển 4 kỹ năng cơ bản: nghe, nói, đọc, viết ở mức sơ cấp liên quan đến các tình huống quen thuộc hàng ngày.
  2. c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có ý thức rèn luyện, sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong các tình huống trong đời sống; có khả năng tự học, nâng cao trình độ chuyên môn.
  3. Chuẩn đầu ra của học phần

4.1. Về kiến thức

CLO 1.1: Vận dụng được các kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh (ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng) đã được học trong các ngữ cảnh và tình huống giao tiếp cụ thể.

4.2. Về kỹ năng

CLO 2.1: Nghe hiểu đươc các tình huống giao tiếp thông thường với tốc độ nói chậm và rõ ràng.

CLO 2.2: Giao tiếp được trong các tình huống đơn giản như chào hỏi, làm quen, mua hàng,…, nói được các chủ đề quen thuộc về bản thân, gia đình, lớp học, sở thích.

CLO 2.3: Đọc hiểu được các văn bản đơn giản như đoạn văn giới thiệu, thư mời và các chủ đề quen thuộc, độ dài từ 100 đến 150 từ.

CLO 2.4: Viết đúng câu đơn và câu ghép chỉ nguyên nhân, kết quả ở thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn.

4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học tiếng Anh ngoài giờ lên lớp.

  • Ghi chú: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của học phần.
  1. Ma trận mức độ đóng góp của CĐR học phần (CLO) vào CĐR của CTĐT (PLO/PIs)
  2. Nhiệm vụ của sinh viên

– Tham dự giờ lên lớp: Tối thiểu 80% số tiết học trên lớp, trong phòng thực hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên;

– Bài tập, thảo luận:

+  Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên;

+  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao;

–  Làm bài kiểm tra định kỳ;

–  Tham gia thi kết thúc học phần.

  1. Tài liệu học tập:

7.1. Giáo trình chính:

[1]. Clive Oxenden, Christina Latham-Koening, Paul Selison, New English File, Elementary Student’s book, Oxford University Press (2007);

[2]. Clive Oxenden, Christina Latham-Koening, Paul Selison, New English File, Elementary Workbook, Oxford University Press (2007)

[3]. Self-study Material for Non-Major Students – English 01 (Tài liệu Khoa Ngoại ngữ biên soạn).

7.2. Sách tham khảo:

[1].  Murphy, Raymond, English Grammar in Use, (Trần Mạnh Tường dịch và chú giải) NXB Văn hóa – Thông tin (2012)

[2]. Michael McCarthy, Felicity O’Dell, English Vocabulary in Use Elementary, Cambridge University Press (2010)

[3]. Jonathan Marks, English Pronunciation in Use Elementary, Cambridge University Press (2007)

  1. Nội dung học phần

8.1 Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Học phần Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc trong khối kiến thức cơ bản dành cho sinh viên không chuyên, gồm khối lượng kiến thức của 06 bài trong cuốn giáo trình New English File – Elementary do các tác giả Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig và Paul Selison biên soạn. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

+ Các vấn đề ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng Anh;

+ Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày

+ Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, viết, nghe, nói ở mức độ sơ cấp.

Mỗi bài học gồm 04 phần tập trung vào các kiến thức về Ngữ âm (Pronunciation), ngữ pháp (Grammar), và từ vựng (Vocabulary), đan xen các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong đó chú trọng phát triển ngôn ngữ nói phục vụ mục đích giao tiếp bằng tiếng Anh. Sau mỗi bài học đều có 01 nội dung thực tế (Practical English) gồm các tình huống như trong nhà hàng, cửa hàng, sân bay, nhà ga, v.v. và phần củng cố kiến thức của toàn bài.

8.2 Ma trận phù hợp giữa các Chương của học phần với CĐR học phần (CLO)

STT Bài CLO

1.1

CLO

2.1

CLO

2.2

CLO

2.3

CLO

2.4

CLO 3.1
1 Bài 1. I I I I I I
2 Bài 2. I I I I I I
3 Bài 3. I I I I I I
4 Bài 4. I I I I I I
5 Bài 5. I I I I I I
6 Bài 6. I I I I I I
  • Ghi chú: I: Introduction= Giới thiệu

P: Proficient=Thuần thục, đủ

A: Advanced= Nâng cao

  1. Kế hoạch giảng dạy:
Buổi dạy Nội dung giảng dạy Số tiết CLO Nhiệm vụ của sinh viên

 

LT, KT TH, TH
Buổi 1 Unit 1 A: Nice to meet you

– Verb be (+), pronouns: I, you, etc.

– Numbers 1-20, days of the week

– Vowel sounds: /ɪ/, /iː/,/æ/, /u:/,/aɪ/, word stress

1 Tiết lý thuyết

 

 

 

2 Tiết thực hành

CLO 1.1,

CLO 2.1

CLO 2.2

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 2 B. I’m not English, I’m Scottish

Verb be (–) and (?)

Countries and nationalities

Numbers 20-1,000

– Vowel sounds: /ɑː/, /ɒ/, /ə/, /e/, /əʊ/, /eə/

Where are you from? Where is it from? Where are they from?

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 3 D.Turn off your mobile!

Articles: a/ an/ the, regular plurals, this/ that/ these/ those

The classroom, common objects, classroom language

– Vowel sounds /ɔː/, /ʊ/, /ʌ/, /ɔɪ/, /ɪə/, /ʊə/

– Classroom language, song: Eternal flame

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 4 Self-study material English 1(File 1) 2 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 5 Unit 2 : A. Cappuccino and chips

– Present simple (+) and (-) forms

– Verb phrases: live in a flat, play tennis, etc.

Irregular plurals: men, women, etc.

– Consonant sounds: /v/, /d/, /s/, /z/, /l/, /w/; third person -s

– A typical family in your country

– Typically British?

1 Tiết lý thuyết

 

 

 

 

 

2 Tiết thực hành

CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 6 B. When Natasha meets Darren …

Present simple questions and short answers

– Common verb phrases

– Consonant sounds: /k/, /g/, /ð/, /ʃ/, /ʒ/, /r/

– Meeting People interview

– Natasha and Darren; song: Something stupid

Natasha and Darren

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành  CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 7 C. An artist and a musician

a/an + jobs

– Jobs: journalist, doctor, etc.

Consonant sounds: /p/, /f/, /tʃ/, /dʒ/, /j/, /ŋ/

– Guess my job

– A Double Life

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.4

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 8 Self-study material English 1(File 2)

Ôn tập và kiểm tra

1 Tiết lý thuyết

01 Tiết KT

1 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 9 REVIEW & PROGRESS TEST 1:

– Contents: Pronunciation, grammar, vocabulary (Units 1,2)

– Skills: Listening, Reading, Writing

  03 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 10 Unit 3 :A. Pretty woman

adjectives

– Adjectives: big, cheap, etc.

Modifiers: quite / very

Vowel sounds: /iː/, /u:/, /aɪ/, /əʊ/, /e/

– Describing famous people

– Fast speech,

Song: Oh Pretty Woman

1 Tiết lý thuyết

 

 

 

2 Tiết thực hành

CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 11 B. Wake up, get out of bed …

Telling the time, present simple

– Daily routine verbs: get up, get dressed, etc.

The letter o

– – How stressed are these people?

– Who is more stressed?

How stressed are these people?

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 12 C. The island with a secret

Adverbs of frequency

– Time words and expressions: minute, hour, etc.

The letter h

Do you live the Okinawa way?

– The mystery of Okinawa

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.2

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 13 Self-study material English 1(File 3)

Ôn tập và kiểm tra

2 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 14 Unit 4 A. I can’t dance

Can/can’t (ability and other uses

– Verb phrases: buy a newspaper, etc.

/ŋ/, Sentence stress

– Are you creative, physical, or practical?

1 Tiết lý thuyết

 

 

 

2 Tiết thực hànht

CLO 1.1

CLO 2.2

CLO 2.3

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 15 B. Shopping – men love it!

Like, love, hate + V-ing

– Free time activities: shopping, playing computer games, etc.

Sentence stress

– Activities you like

– Do you like shopping?

– Shopping: Men and women are different

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 16 D.Are you still mine?

Possessive pronouns: mine, yours, etc.

Music: jazz, classical, etc.

Rhyming words

– Music questionnaire

– Song: Unchained Melody

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 17 Self-study material English 1

(File 4, review 2)

Ôn tập và kiểm tra

1 Tiết lý thuyết

 

01 Tiết KT

1 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 18 REVIEW & PROGRESS TEST 2:

– Contents: Pronunciation, grammar, vocabulary (Units 3,4)

– Skills: Listening, Reading, Writing

  03 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 19 Unit 5 : A. Who were they?

Past simple of be: was / were

Word formation: paint à painter

Sentence stress

– The top people from your country

– American presidents

– Famous statues

1 Tiết lý thuyết

 

 

 

 

2 Tiết thực hành

CLO 1.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 20 C.Girl’s night out

Past simple irregular verbs

– Expressions with go, have, get: go out, etc.

Sentence stress

– A night out

– Girl’s night out,

Song: Dancing Queen

Girl’s night out

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 21 D.Murder in a country house

Past simple regular and irregula

– More irregular verbs

– Past simple verbs

– Police interview

– Murder in a country house

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.3

CLO 2.4

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 22 Self-study material English 1

(File 5)

Ôn tập và kiểm tra

2 Tiết lý thuyết

 

 

2 Tiết thực hành CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 3.1

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 23 PROGRESS TEST 3:

Speaking

  03 tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.2

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 24 Unit 6: A. A house with a history

There is / there are, some and any

Houses and furniture: living room, sofa, etc.

/ð/ and /eə/,

Sentence stress

– Is there a … in your house?

– Larry and Louise rent a house

1 Tiết lý thuyết

 

2 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
Buổi 25 C. Neighbours from hell

Present continuous

– Verb phrases: make a noise, etc.

Verb + ing

Noisy neighbours, They’re having a party

– What’s happening?

D. When a man is tired of London …

Present simple or present continuous?

– Places in a city: square, castle, etc.

City names

– Tourism in your town

– Song: Waterloo Sunset

The London Eye3

1 Tiết lý thuyết

 

01 Tiết KT

01 Tiết thực hành CLO 1.1

CLO 2.1

CLO 2.2

CLO 2.3

CLO 2.4

 

Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV
  1. Phương pháp dạy học

10.1 Các phương pháp dạy học được sử dụng

STT Phương pháp dạy học Lựa chọn
1 Phương pháp chung là thuyết trình, kết hợp với các phương pháp dạy học tích cực. x
2 Phương pháp dạy học giao tiếp x
3 Phương pháp dạy học theo cặp, theo nhóm: Đóng vai; thảo luận, làm bài tập, bài tập lớn theo nhóm; x
4 Phương pháp dạy học theo dự án mô phỏng thực tế  
5 Phương pháp dạy học theo nhiệm vụ x
6 Phương pháp dạy học trải nghiệm: Thăm quan thực tế, kiến tập, thực tập doanh nghiệp.  
7 Hướng dẫn tự học x

 

10.2  Ma trận phù hợp giữa phương pháp dạy học với CLO

STT Phương pháp dạy học CLO 1.1 CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4  CLO 3.1
1 Thuyết trình x x       x
2 Dạy học giao tiếp   x x     x
3 Dạy học theo cặp, nhóm   x x x x x
4 Dạy học theo dự án mô phỏng thực tế            
5 Dạy học theo nhiệm vụ x x x x x x
6 Dạy học trải nghiệm: Thăm quan thực tế, kiến tập, thực tập doanh
nghiệp
           
7 Hướng dẫn tự học x x   x x x

 

  1. Đánh giá kết quả học tập

11.1. Phương pháp, hình thức đánh giá

11.1.1 Các phương pháp đánh giá

1) Đánh giá chuyên cần (Tham gia học trên lớp; ý thức, thái độ, chất lượng tham gia các hoạt động học tập)

2) Đánh giá kiến thức, kỹ năng:

  1. a) Vấn đáp: Theo câu hỏi, theo Bài tập lớn.
  2. b) Viết: Tự luận, trắc nghiệm, bài tập lớn.

11.1.2 Các hình thức đánh giá

  1. a) Đánh giá thường xuyên (chuyên cần, thảo luận, báo cáo bài tập lớn)
  2. b) Đánh giá định kỳ (3 bài kiểm tra)

+ 02 bài kiểm tra trắc nghiệm + tự luận, thời lượng 45 phút, 3 kỹ năng nghe, đọc, viết:

Câu hỏi/ nội dung đánh giá Số câu Điểm
Part A: GRAMMAR AND VOCABULARY

– Chọn và điền 1 từ hoàn thành đoạn văn.

– Chọn từ hoặc cụm từ hoàn thành câu.

– Tìm và sửa lỗi sai trong câu.

16 câu 4 điểm
Part B: READING

– Đọc đoạn văn và điền đúng sai.

– Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

8 câu 2 điểm
Part C: WRITING

– Xây dựng câu bằng từ cho trước

– Đặt câu hỏi cho từ hoặc cụm được gạch chân

8 câu 2 điểm
Part D. LISTENING

– Nghe đoạn hội thoại ngắn và chọn đáp án đúng

– Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành thông tin.

8 câu 2 điểm
Tổng cộng 40 câu 10 điểm

+ 01 bài kiểm tra vấn đáp, thời lượng 5 phút cho 1 sinh viên, kỹ năng nói:

Câu hỏi/ nội dung đánh giá Số câu Điểm
Phần 1: Trả lời câu hỏi của giáo viên trong vòng 2 phút. 4-6 câu 4 điểm
Phần 2: Hỏi và trả lời câu hỏi theo cặp trong vòng 3 phút. 6-8 câu 6 điểm
Tổng cộng 10-12 câu 10 điểm
  1. c) Đánh giá tổng kết: Thi kết thúc học phần Tiếng anh 1 bằng hình thức thi trắc nhiệm + tự luận với 50 câu hỏi làm trong 60 phút
Câu hỏi/ nội dung đánh giá Số câu Điểm
Part A: GRAMMAR AND VOCABULARY

– Chọn và điền 1 từ hoàn thành đoạn văn.

– Chọn từ hoặc cụm từ hoàn thành câu.

– Tìm và sửa lỗi sai trong câu.

20 câu 4 điểm
Part B: READING

– Đọc đoạn văn và điền đúng sai.

– Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

10 câu 2 điểm
Part C: WRITING

– Xây dựng câu bằng từ cho trước

– Đặt câu hỏi cho từ hoặc cụm được gạch chân

10 câu 2 điểm
Part D. LISTENING

– Nghe đoạn hội thoại ngắn và chọn đáp án đúng

– Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành thông tin.

10 câu 2 điểm
Tổng cộng 50 câu 10 điểm

11.2 Đánh giá mức độ đạt CĐR của học phần

Thành phần đánh giá Trọng số

(%)

Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá CLO Trọng số CLO trong thành phần đánh giá

(%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Điểm chuyên cần 10 Đánh giá quá trình Rubric    
03 bài kiểm tra định kỳ 30 – Tự luận + Trắc nghiệm

– Vấn đáp

Rubric CLO1.1

CLO2.1

CLO2.2

CLO2.3

CLO2.4

20%

20%

20%

20%

20%

Bài thi kết thúc học phần 60 Trắc nghiệm + Tự luận Rubric CLO1.1

CLO2.1

CLO2.3

CLO2.4

25%

25%

25%

25%

 

11.3. Các Rubric đánh giá kết quả học tập

11.3.1 Các Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận trong kỳ và thi tự luận hết học phần

Tiêu chí đánh giá của từng câu hỏi trong đề thi Mức chất lượng Thang điểm %
–       Nội dung đủ, trả lời đúng 100% câu hỏi.

–       Trình bày rõ ràng, diễn đạt ngắn gọn, súc tích, logic.

–       Mắc 1-2 lỗi về thuật ngữ chuyên môn.

–       Còn vài lỗi chính tả.

Mức A

(Vượt quá mong đợi)

85 – 100
–       Trả lời đúng 70-80% câu hỏi.

–       Trình bày rõ ràng, diễn đạt logic.

–       Mắc ít lỗi (3-5) lỗi về thuật ngữ chuyên môn.

–       Có khá nhiều lỗi chính tả.

Mức B

(Đáp ứng được mong đợi)

70 – 84
–       Trả lời đúng 50-60% câu hỏi.

–       Trình bày không rõ ý, chưa logic.

–       Mắc lỗi về thuật ngữ chuyên môn (trên 5 lỗi).

–       Nhiều lỗi chính tả.

 

Mức C

(Đạt)

 

55 – 69

–       Trả lời đúng 40-50% câu hỏi.

–       Không làm hết câu hỏi, bỏ nội dung hơn 60%.

–       Trình bày tối nghĩa, diễn đạt không rõ ý.

–       Mắc nhiều lỗi về thuật ngữ chuyên môn.

–       Nhiều lỗi chính tả.

 

Mức D

(Đạt, song cần cải thiện)

 

40 – 54

–       Các trường hợp còn lại Mức F

(Không đạt)

 Dưới 40

 

11.3.2 Rubric đánh giá bài thi vấn đáp

Các tiêu chí 8.5 – 10.0

(Điểm A)

7.0 – 8.4

(Điểm B)

5.5 – 6.9

(Điểm C)

4.0 – 5.4

(Điểm D)

Dưới 4.0

(Điểm F – Không đạt)

1. Fluency

(Độ trôi chảy)

Nói được đúng chủ đề trong thời gian cho phép, có thể nghe và đáp lại câu hỏi, có khả năng phát triển ý cho câu trả lời dài hơn. Nói được đúng chủ đề trong thời gian cho phép, có thể nghe và đáp lại câu hỏi, ít phát triển ý cho câu trả lời. Nói được đúng chủ đề trong thời gian cho phép, có thể nghe và đáp lại câu hỏi tuy còn ngập ngừng, chưa phát triển ý cho câu trả lời. Không nói được nhiều về chủ đề trong thời gian cho phép, nhưng không bị lạc đề, nghe và đáp lai được ít câu hỏi, chưa phát triển được ý cho câu trả lời Không nói được về chủ đề hoặc nói rất ít, không trả lời được hoặc trả lời rất ít câu hỏi.
2. Pronunciation

(Phát âm)

Phát âm chuẩn, rõ ràng, có ngữ điệu, dễ hiểu Đôi khi còn phát âm chưa chính xác nhưng không gây hiểu nhầm Phát âm còn khá nhiều lỗi, đôi khi gây hiểu lầm Phát âm sai thường xuyên và gây khó khăn cho người nghe Lời nói thường không thể hiểu được
3. Grammar

(Ngữ pháp)

Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp mặc dù vẫn có thể có lỗi Sử dụng kết hợp các cấu trúc, thường xuyên mắc lỗi với các cấu trúc phức nhưng hiếm khi khó hiểu Sử dụng nhiều câu đơn và có thể gây khó hiểu Mắc nhiều lỗi ngoại trừ các cách diễn đạt được ghi nhớ Không thể tạo mẫu câu cơ bản

 

4. Vocabulary

(Từ vựng)

Thí sinh sử dụng từ vựng đa dạng theo chủ đề được hỏi, có thể thay đổi cách diễn đạt Có thể nói về các chủ đề quen thuộc, ít thay đổi cách diễn đạt Sử dụng từ vựng đơn giản để truyền đạt thông tin cá nhân Chỉ đưa ra được các từ rời rạc hoặc lời nói đã ghi nhớ Không thể giao tiếp, không có ngôn ngữ được đánh giá

 

 

11.3.3 Rubric đánh giá chuyên cần

Tiêu chí đánh giá Mức chất lượng Thang điểm
–       Tham gia học tập trên lớp đạt trên 95% số tiết học

–       Tham gia tích cực thảo luận trên lớp

–       Ý thức, thái độ học tập tốt

Mức A

(Vượt quá mong đợi)

8,5 – 10
–       Tham gia học tập trên lớp đạt từ 90-95% số tiết học

–       Có tham gia thảo luận trên lớp

–       Ý thức, thái độ học tập tốt

Mức B

(Đáp ứng được mong đợi)

7,0 – 8,4
–       Tham gia học tập trên lớp đạt từ 85-90% số tiết học

–       Ít tham gia thảo luận trên lớp

–       Ý thức, thái độ học tập chưa cao

Mức C

(Đạt, song cần cải thiện)

 

5,5 – 6,9

–       Tham gia học tập trên lớp đạt từ 80-85% số tiết học

–       Không tham gia thảo luận trên lớp

–       Ý thức, thái độ học tập không nghiêm túc

Mức D

(Chưa đạt)

4,0 – 5,4

 

 

  1. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

– Giảng đường: Theo bố trí  của PQLĐT.

– Danh mục trang thiết bị: Các nhóm sinh viên mang theo laptop; giáo trình và dụng cụ học tập.

 

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2023

Hiệu trưởng

 

 

 

 

PGS.TS. Phạm Ngọc Ánh

Viện trưởng

 

 

 

 

TS. Trương Văn Nam

Trưởng bộ môn

 

 

 

 

 

Người soạn đề cương

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tin liên quan