TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
VIỆN NGÔN NGỮ NƯỚC NGOÀI
BỘ MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH 3
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Ngành: Tài chính-ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán – kiểm toán,
Luật kinh tế, Công nghệ thông tin
- Thông tin chung về học phần
– Tên học phần: TIẾNG ANH 3
– Mã học phần: DCB.04.08
– Số tín chỉ: 4
Hoạt động trên lớp | Hoạt động khác
(tự học, nghiên cứu, trải nghiệm, kiểm tra, đánh giá…) |
||
Lí thuyết
(LT) |
Bài tập, Thảo luận, Thực hành
(BT, TL, ThH) |
Kiểm tra
TKT) |
|
37 | 40 | 3 | 120 tiết |
80 tiết
Bao gồm: 80 tiết trực tiếp. |
(01 giờ chuẩn = 1 tiết LT, KT hoặc 2 tiết Bài tập, Thực hành, Thảo luận trên lớp)
– Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Ngoại ngữ
– Giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):
1) Họ và tên: ThS. Phạm Hồng Phượng
Chức danh: Giảng viên
Thông tin liên hệ: ĐT: 0902075299 Email: phuongphamhong84@gmail.com
2) Họ và tên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Mai
Chức danh: Giảng viên.
Thông tin liên hệ: ĐT: 0342445354. Email: hongmai1910@gmail.com
3) Họ và tên: ThS Phạm Thị Thu Nga
Chức danh: Giảng viên
Thông tin liên hệ: ĐT: 0912166516 ; Email: thunga.vica@gmail.com
- Các học phần tiên quyết
Các học phần tiên quyết: Tiếng anh 2
- Mục tiêu của học phần:
3.1 Mục tiêu chung:
Sau khi học xong học phần Tiếng Anh 3, sinh viên có thể:
– Sử dụng vốn kiến thức nền tảng về ngữ pháp, từ vựng, phát âm đã được củng cố trong quá trình học để có các kỹ năng nghe nói đọc viết bằng tiếng Anh cơ bản trong các tình huống giao tiếp và về các chủ đề quen thuộc, tương đương trình độ A2+ theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.
3.2 Mục tiêu cụ thể
- a) Về kiến thức: Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
– Nhận biết được trọng âm của từ, của câu và ngữ điệu khi nghe.
– Có vốn kiến thức ngữ pháp và cấu trúc câu cơ bản và phức tạp về các cách diễn đạt cho những tình huống giao tiếp hàng ngày.
– Có đủ vốn từ để thực hiện giao tiếp hàng ngày với các tình huống và chủ đề quen thuộc.
- b) Về kỹ năng: Sinh viên được phát triển 4 kỹ năng cơ bản: nghe, nói, đọc, viết ở mức sơ cấp liên quan đến các tình huống quen thuộc hàng ngày.
- c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có ý thức rèn luyện, sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong các tình huống quen thuộc trong đời sống; khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.
- Chuẩn đầu ra của học phần
4.1. Về kiến thức
CLO 1.1: Vận dụng được các kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh (ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng) đã được học trong các ngữ cảnh và tình huống giao tiếp cụ thể.
4.2. Về kỹ năng
CLO 2.1: Nghe những thông tin đơn giản được diễn đạt bằng giọng chuẩn về các chủ đề quen thuộc. Xác định được ý chính trong các bài nói về những chủ đề thường gặp khi được diễn đạt rõ ràng bằng phương ngữ chuẩn phổ biến.
CLO 2.2: Có khả năng giao tiếp trong các tình huống quen thuộc hàng ngày, trình bày ý kiến của mình về các chủ đề văn hóa như sách báo, âm nhạc.
CLO 2.3: Có khả năng đọc hiểu được các thông tin khá phức tạp, các bài đọc độ dài 200-300 từ.
CLO 2.4: Có khả năng viết thư không trang trọng sử dụng các thì, các cấu trúc câu đơn, câu phức khá linh hoạt và có sử dụng phương tiện liên kết ý rõ ràng.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học tiếng Anh ngoài giờ lên lớp.
- Ghi chú: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của học phần.
- Ma trận mức độ đóng góp của CĐR học phần (CLO) vào CĐR của CTĐT (PLO/PIs)
- Nhiệm vụ của sinh viên
– Tham dự giờ lên lớp: Tối thiểu 80% số tiết học trên lớp, trong phòng thực hành có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên;
– Bài tập, thảo luận:
+ Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên;
+ Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao;
– Làm bài kiểm tra định kỳ;
– Tham gia thi kết thúc học phần.
- Tài liệu học tập:
7.1. Giáo trình chính:
[1]. Clive Oxenden, Christina Latham-Koening, Paul Selison, New English File, Elementary Student’s book, Oxford University Press (2007); [2]. Clive Oxenden, Christina Latham-Koening, Paul Selison, New English File, Elementary Workbook, Oxford University Press (2007) [3]. Self-study Material for Non-Major Students – English 03 (Tài liệu Khoa Ngoại ngữ biên soạn).7.2. Sách tham khảo:
[1]. Murphy, Raymond, English Grammar in Use, (Trần Mạnh Tường dịch và chú giải) NXB Văn hóa – Thông tin (2012) [2]. Michael McCarthy, Felicity O’Dell, English Vocabulary in Use Pre- Intermediate, Cambridge University Press (2010) [3]. Jonathan Marks, English Pronunciation in Use Pre- Intermediate, Cambridge University Press (2007)- Nội dung học phần
8.1 Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc trong khối kiến thức cơ bản dành cho sinh viên không chuyên, gồm 06 bài (Từ File 04 đến File 09) trong cuốn giáo trình New English File – Pre-intermediate do các tác giả Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig và Paul Seligson biên soạn. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
+ Các vấn đề ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng Anh;
+ Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày
+ Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, viết, nghe, nói ở cấp độ tiền trung cấp.
Mỗi bài học gồm 04 phần tập trung vào các kiến thức về Ngữ âm (Pronunciation), ngữ pháp (Grammar), và từ vựng (Vocabulary), đan xen các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong đó chú trọng phát triển ngôn ngữ nói phục vụ mục đích giao tiếp bằng tiếng Anh. Sau mỗi bài học đều có 01 nội dung thực tế (Practical English) gồm các tình huống như trong trong khách sạn, mua hàng, đi du lịch, đặt dịch vụ v.v. và phần củng cố kiến thức của toàn bài.
8.2 Ma trận phù hợp giữa các Chương của học phần với CĐR học phần (CLO)
STT | Bài | CLO
1.1 |
CLO
2.1 |
CLO
2.2 |
CLO
2.3 |
CLO
2.4 |
CLO 3.1 |
1 | Bài 4 | P | P | P | P | P | P |
2 | Bài 5 | P | P | P | P | P | P |
3 | Bài 6 | P | P | P | P | P | P |
4 | Bài 7 | P | P | P | P | P | P |
5 | Bài 8 | P | P | P | P | P | P |
6 | Bài 9 | P | P | P | P | P | P |
- Ghi chú: I: Introduction= Giới thiệu
P: Proficient=Thuần thục, đủ
A: Advanced= Nâng cao
- Kế hoạch giảng dạy:
Buổi dạy | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLO | Nhiệm vụ của sinh viên | |
LT, KT | TH, TH) | ||||
Buổi 1 | 4A. From rags to riches
– Present perfect (experience) + ever, never; present perfect or past simple? – Clothes – Vowel sounds – Have you ever been to Zara store? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành |
CLO 1.1,
CLO 2.1 CLO 2.2 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 2 | 4B. Family conflicts
– Present perfect simple + yet, just, already – Verb phrases – Consonant sounds – Problems with your teenage children |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 3 | 4C. Faster, faster!
– Comparatives, as…as/less… than… – Time expressions: spend time, waste time, etc. – Sentence stress – We’re living faster but we’re living better? 4D. The world’s friendliest city – Superlatives (+ever + present perfect) – Opposite adjectives – Word stress – Big cities |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 4 | – Workbook 4A, 4B, 4C, 4D
– Self-study Material Files 1,2 – Further activities
|
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.2 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 5 | 5A. Are you a party animal?
– Uses of the infinitive (with to) – Verbs+infinitive – Word stress – What to say (not to say) to people at the parties |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.4
|
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 6 | 5B. What makes you feel good?
– Verb+ing – Verbs followed by- ing – -ing – What makes you feel good? 5C. How much can you learn in a month? – Have to/don’t have to, must/musn’t. – Modifiers: a bit. Really – Sentence stress – How much can you learn in a month? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4
|
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 7 | 5D. The name of the game
– Expressing movement – Prepositions of movements, sport. – Prepositions – Your most exciting sporting moments… |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4
|
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 8 | – Workbook 5A, 5B, 5C, 5D
– Self-study Material Files 3,4 – Further activities
|
1 Tiết lý thuyết
01 Tiết KT |
1 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.3 CLO 2.4 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 9 | REVIEW & PROGRESS TEST 1:
– Contents: Pronunciation, grammar, vocabulary (Units 4,5) – Skills: Listening, Reading, Writing |
3 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 10 | 6A. If something bad can happen, it will
– If+ present; will+infinitive (first conditional) -Confusing verbs – Long and short vowels – Murphy’s law 6B. Never smile at a crocodile – If+past; would+infinitive (second conditional) – Animals – Stress and rhythm – Nature’s perfect killing machine |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 11 | 6C. Decisions, decisions
– May/might (possibility) – Word building; noun formation – Sentence stress, –ion endings – How to make decisions when you have to choose between possibilities? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 12 | 6D. What should I do?
– Should/shouldn’t – Get – Sentence stress – Radio FM-message boards |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 13 | – Workbook 6A, 6B, 6C, 6D
– Self-study Material Files 5,6 – Further activities |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.3 CLO 2.4 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
7A. Famous fears and phobias
– Present perfect or Past simple – Words related to fear – Long and short vowels – We’re all afraid… |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 14 | 7B. Born to direct
– Present perfect or Past simle – Biographies – Word stress – Hitchcock or Tarantino? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 15 | 7C. I used to be a rebel
– Used to – School subjects: history, geography, etc. – Sentence stress; used to/didn’t use to – A famous rebel-but he was really? 7D. The mothers of invention – Passive – Verb; invent, discover, etc. – -ed, sentence stress – Did you know…? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 16 | – Workbook 7A, 7B, 7C, 7D
– Self-study Material Files 7 – Further activities |
1 Tiết lý thuyết
01 Tiết KT |
1 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 17 | REVIEW & PROGRESS TEST 2:
– Contents: Pronunciation, grammar, vocabulary (Units 6,7) – Skills: Listening, Reading, Writing |
03 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 18 | 8A. I hate weekends!
– Something, anything, nothing, etc. – Adjectives ending in –ed and –ing – Vowel sounds – I hate weekends! 8B. How old is your body? – Quantifiers, too, not enough, – Health and lifestyle – How old is your body? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4
|
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 19 | 8C. Waking up is hard to do
– Word order of phrasal verbs – Phrasal verbs – Consonant sounds – Are you allergic to mornings? |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.2 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 20 | 8D. “I’m Jim.” “So am I.”
– So/neither + aixiliaries – Similarities – Sentence stress – “I’m Jim.” “So am I.” |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 21 | – Workbook 8A, 8B, 8C, 8D
– Self-study Material Files 8 – Further activities
|
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 2.1
CLO 2.2 CLO 3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 22 | REVIEW & PROGRESS TEST 3:
– Contents: Pronunciation, grammar, vocabulary (Units 8) – Skills: Listening, Reading, Writing |
03 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 23 | 9A. What a week!
– Past perfect – Adverbs: suddenly, immediately, etc. – Revision for vowel sounds and sentence stress – Fact is always stranger than fiction |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.3 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 24 | 9B. Then he kissed me
– Reported speech – Say, tell, or ask? – Rhyming verbs – Then he kissed me |
1 Tiết lý thuyết
|
2 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 25 | Revision:
Grammar Quick grammar check for each file Vocabulary, Pronunciation Quick check of vocabulary, sounds, and word stress |
1 Tiết lý thuyết
01 Tiết KT |
1 Tiết thực hành | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 CLO 2.3 CLO 2.4
|
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
- Phương pháp dạy học
10.1 Các phương pháp dạy học được sử dụng
STT | Phương pháp dạy học | Lựa chọn |
1 | Phương pháp chung là thuyết trình, kết hợp với các phương pháp dạy học tích cực. | x |
2 | Phương pháp dạy học giao tiếp | x |
3 | Phương pháp dạy học theo cặp, theo nhóm: Đóng vai; thảo luận, làm bài tập, bài tập lớn theo nhóm; | x |
4 | Phương pháp dạy học theo dự án mô phỏng thực tế | |
5 | Phương pháp dạy học theo nhiệm vụ | x |
6 | Phương pháp dạy học trải nghiệm: Thăm quan thực tế, kiến tập, thực tập doanh nghiệp. | |
7 | Hướng dẫn tự học | x |
10.2 Ma trận phù hợp giữa phương pháp dạy học với CLO
STT | Phương pháp dạy học | CLO 1.1 | CLO 2.1 | CLO 2.2 | CLO 2.3 | CLO 2.4 | CLO 3.1 |
1 | Thuyết trình | x | x | x | |||
2 | Dạy học giao tiếp | x | x | x | |||
3 | Dạy học theo cặp, nhóm | x | x | x | x | x | |
4 | Dạy học theo dự án mô phỏng thực tế | ||||||
5 | Dạy học theo nhiệm vụ | x | x | x | x | x | x |
6 | Dạy học trải nghiệm: Thăm quan thực tế, kiến tập, thực tập doanh nghiệp |
||||||
7 | Hướng dẫn tự học | x | x | x | x | x |
- Đánh giá kết quả học tập
11.1. Phương pháp, hình thức đánh giá
11.1.1 Các phương pháp đánh giá
1) Đánh giá chuyên cần (Tham gia học trên lớp; ý thức, thái độ, chất lượng tham gia các hoạt động học tập)
2) Đánh giá kiến thức, kỹ năng:
Viết: Tự luận, trắc nghiệm.
11.1.2 Các hình thức đánh giá
- a) Đánh giá thường xuyên (chuyên cần, thảo luận, báo cáo bài tập lớn)
- b) Đánh giá định kỳ (3 bài kiểm tra hình thức trắc nhiệm + tự luận)
* Định dạng bài kiểm tra định kỳ, thời lượng 45 phút, kiểm tra 3 kỹ năng nghe, đọc, viết:
Câu hỏi/ nội dung đánh giá | Số câu | Điểm |
Part A: GRAMMAR AND VOCABULARY
– Chọn đáp án đúng hoàn thành câu – Tìm lỗi sai và sữa lại cho đúng – Chọn đáp án đúng hoàn thành đoạn văn |
16 câu | 4 điểm |
Part B: READING
– Đọc đoạn văn và xác định câu True, False, Not given |
8 câu | 2 điểm |
Part C: WRITING
– Dựng câu từ các từ cho sẵn – Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi – Hoặc viết 1 bức thư không trang trọng cho 1 người bạn ở nước ngoài |
8 câu hoặc 1 bức thư | 2 điểm |
Part D. LISTENING
– Nghe và nối thông tin liên quan – Nghe đoạn hội thoại hoặc bài phát biểu và hoàn thành thông tin. |
8 câu | 2 điểm |
Tổng cộng | 10 điểm |
- c) Đánh giá tổng kết: Bài thi kết thúc học phần theo hình thức trắc nghiệm + tự luận.
* Định dạng bài kiểm tra kết thúc học phần, thời lượng 60 phút, kiểm tra 3 kỹ năng nghe, đọc, viết:
Câu hỏi/ nội dung đánh giá | Số câu | Điểm |
Part A: GRAMMAR AND VOCABULARY
– Chọn đáp án đúng hoàn thành câu – Tìm lỗi sai và sữa lại cho đúng – Chọn đáp án đúng hoàn thành đoạn văn |
20 câu | 4 điểm |
Part B: READING
– Đọc đoạn văn và xác định câu True, False, Not given |
10 câu | 2 điểm |
Part C: WRITING
– Viết 1 bức thư không trang trọng cho 1 người bạn ở nước ngoài |
1 bức thư | 2 điểm |
Part D. LISTENING
– Nghe và nối thông tin liên quan – Nghe đoạn hội thoại hoặc bài phát biểu và hoàn thành thông tin. |
10 câu | 2 điểm |
Tổng cộng | 10 điểm |
11.2 Đánh giá mức độ đạt CĐR của học phần
Thành phần đánh giá | Trọng số
(%) |
Hình thức đánh giá | Công cụ đánh giá | CLO | Trọng số CLO trong thành phần đánh giá
(%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Điểm chuyên cần | 10 | Đánh giá quá trình | Rubric | ||
03 bài kiểm tra giữa kỳ | 30 | Trắc nghiệm + Tự luận | Rubric | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.3 CLO2.4 |
25% 25% 25% 25%
|
Bài thi kết thúc học phần | 60 | Trắc nghiệm + Tự luận | Rubric | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.3 CLO2.4 |
40%
60% |
11.3. Các Rubric đánh giá kết quả học tập
11.3.1 Các Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận trong kỳ và thi tự luận hết học phần
Tiêu chí đánh giá của từng câu hỏi trong đề thi | Mức chất lượng | Thang điểm % |
– Nội dung đủ, trả lời đúng 100% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt ngắn gọn, súc tích, logic. – Mắc 1-2 lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Còn vài lỗi chính tả. |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
85 – 100 |
– Trả lời đúng 70-80% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt logic. – Mắc ít lỗi (3-5) lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Có khá nhiều lỗi chính tả. |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
70 – 84 |
– Trả lời đúng 50-60% câu hỏi.
– Trình bày không rõ ý, chưa logic. – Mắc lỗi về thuật ngữ chuyên môn (trên 5 lỗi). – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức C (Đạt) |
55 – 69 |
– Trả lời đúng 40-50% câu hỏi.
– Không làm hết câu hỏi, bỏ nội dung hơn 60%. – Trình bày tối nghĩa, diễn đạt không rõ ý. – Mắc nhiều lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức D (Đạt, song cần cải thiện) |
40 – 54 |
– Các trường hợp còn lại | Mức F
(Không đạt) |
Dưới 40 |
11.3.2 Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu chí đánh giá | Mức chất lượng | Thang điểm |
– Tham gia học tập trên lớp đạt trên 95% số tiết học
– Tham gia tích cực thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
8,5 – 10 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 90-95% số tiết học
– Có tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
7,0 – 8,4 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 85-90% số tiết học
– Ít tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập chưa cao |
Mức C
(Đạt, song cần cải thiện) |
5,5 – 6,9 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 80-85% số tiết học
– Không tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập không nghiêm túc |
Mức D
(Chưa đạt) |
4,0 – 5,4 |
- Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
– Giảng đường: Theo bố trí của PQLĐT.
– Danh mục trang thiết bị: Các nhóm sinh viên mang theo laptop; giáo trình và dụng cụ học tập.
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2023
Hiệu trưởng
PGS.TS. Phạm Ngọc Ánh |
Viện trưởng
TS. Trương Văn Nam |
Trưởng bộ môn
|
Người soạn đề cương
|