TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
VIỆN NGÔN NGỮ NƯỚC NGOÀI
BỘ MÔN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTT 2
Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Ngành Công nghệ thông tin
- Thông tin chung về học phần
– Tên học phần: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTT 2 (ENGLISH FOR INFOMATION TECHNOLOGY 2)
– Mã học phần: DCB.04.11
– Số tín chỉ: 4
Hoạt động trên lớp | Hoạt động khác
(tự học, nghiên cứu, trải nghiệm, kiểm tra, đánh giá…) |
||
Lí thuyết
(LT) |
Bài tập, Thảo luận, Thực hành
(BT, TL, ThH) |
Kiểm tra
TKT) |
|
37 | 40 | 3 | 120 tiết |
80 tiết
Bao gồm: 80 tiết trực tiếp. |
(01 giờ chuẩn = 1 tiết LT, KT hoặc 2 tiết Bài tập, Thực hành, Thảo luận trên lớp)
– Giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):
Họ và tên: ThS. Cao Ngọc Anh
Chức danh: Giảng viên
Thông tin liên hệ: ĐT: 0945483993; Email: caongocanh.work@gmail.com
- Các học phần tiên quyết: Tiếng Anh chuyên ngành CNTT 1.
- Mục tiêu của học phần:
3.1 Mục tiêu chung:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức Tiếng Anh cơ bản về chuyên ngành Công nghệ thông tin; đồng thời giúp sinh viên học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến chuyên ngành thông qua các thông tin trong bài học.
3.2 Mục tiêu cụ thể
- a) Về kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức Tiếng Anh cơ bản gồm từ vựng và thuật ngữ chuyên môn ngành Công nghệ thông tin.
- b) Về kỹ năng:
(1) củng cố kỹ năng nghe hiểu ý chính, nghe để lấy thông tin cụ thể nhằm hoàn thành các dạng bài Đúng – Sai; Điền vào chỗ trống; Trả lời câu hỏi ngắn…
(2) củng cố kỹ năng đọc hiểu: đọc lướt, đọc quét, đọc lấy ý chính, đọc tìm thông tin cụ thể.
(3) phát triển kĩ năng thuyết trình bằng Tiếng Anh, kỹ năng làm việc nhóm và đưa ra quan điểm cá nhân.
- c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng anh chuyên ngành cho công việc trong thời kỳ hội nhập quốc tế; từ đó chủ động trau dồi thêm kiến thức và tăng cường sử dụng Tiếng anh nhiều hơn ngoài giờ học chính khóa.
- Chuẩn đầu ra của học phần
4.1. Về kiến thức:
CLO 1.1: Vận dụng được kiến thức đã học về các chủ đề liên quan đến ngành Công nghệ thông tin, nhằm tác nghiệp trong lĩnh chuyên môn.
4.2. Về kỹ năng:
CLO 2.1: Vận dụng thành thạo kĩ năng nghe hiểu – đọc hiểu, nắm được thông tin cơ bản từ các nguồn tin về ngành Công nghệ thông tin.
CLO 2.2: Có khả năng thuyết trình các vấn đề cơ bản liên quan đến công việc chuyên môn bằng Tiếng Anh.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn.
Ghi chú: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của học phần.
- Ma trận mức độ đóng góp của CĐR học phần (CLO) vào CĐR của CTĐT (PLO/Pis)
Ghi chú:
– PLO = Program Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
– Mức độ đóng góp của CLO và PLO được xác định cụ thể như sau:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
(Xem chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo – PLO, trong Phụ lục kèm theo)
STT | PLO
PIs CLOs |
PLO2.7 | |
PI2.7-1 | PI2.7-2 | ||
1 | CLO 1.1: Vận dụng được kiến thức đã học về các chủ đề liên quan đến ngành Công nghệ thông tin, nhằm tác nghiệp trong lĩnh chuyên môn. | ||
2 | CLO 2.1: Vận dụng thành thạo kĩ năng nghe hiểu – đọc hiểu, nắm được thông tin cơ bản từ các nguồn tin về ngành Công nghệ thông tin. | M | M |
3 | CLO 2.2: Có khả năng thuyết trình các vấn đề cơ bản liên quan đến công việc chuyên môn bằng Tiếng Anh. | ||
4 | CLO 3.1: Chủ động đưa ra ý kiến khi thảo luận trong nhóm hoặc thảo luận trong lớp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn. | ||
5 | Tổng hợp toàn bộ học phần | M | M |
- Nhiệm vụ của sinh viên
– Tham dự giờ lên lớp: Tối thiểu 80% số tiết học trên lớp có sự giảng dạy, hướng dẫn trực tiếp của giáo viên;
– Bài tập, thảo luận:
+ Đọc tài liệu và tham gia thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên;
+ Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao;
– Làm bài kiểm tra định kỳ;
– Tham gia thi kết thúc học phần.
- Tài liệu học tập:
7.1. Giáo trình chính:
– Infotech English for computer users (4th edition) (Module 5 – 8); Santiago Remacha Esteras; Cambridge University Press
– Infotech English for computer users (4th edition) Class CD
– Slides bài giảng của giảng viên
– Hand-outs sử dụng trong quá trình giảng dạy
7.2. Sách tham khảo:
– English for Information Technology; Maja Olejniczak; Pearson
– Check Your English Vocabulary for Computers and Information Technology; Jon Marks; A&C Black Business Information and Development.
- Nội dung học phần
8.1 Mô tả tóm tắc nội dung học phần
Nội dung học phần Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin là khối lượng kiến thức của 04 mô-đun sau (Module 5 – Module 8) trong giáo trình Infotech English for computer users do tác giả Santiago Remacha Esteras biên soạn. Học phần được thiết kế nhằm cung cấp khối lượng lớn từ vựng và thật ngữ chuyên ngành, đồng thời cung cấp hiểu biết thực tiễn về lĩnh vực Công nghệ thông tin. Mỗi unit tập trung vào một chủ đề, lĩnh vực nhỏ trong ngành Công nghệ thông tin, được thể hiện qua các phần Từ vựng – thuật ngữ chuyên ngành, kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết; giúp sinh viên mở rộng kiến thức chuyên môn qua các thông tin trong bài học.
8.2 Ma trận phù hợp giữa các Chương của học phần với CĐR học phần (CLO)
STT | Bài | CLO
1.1 |
CLO
2.1 |
CLO
2.2 |
CLO
3.1 |
1 | Module 5: Faces of the Internet | p | P | P | P |
2 | Module 6: Creative software | p | P | P | P |
3 | Module 7: Programming / Jobs in ICT | P | P | P | P |
4 | Module 8: Computers tomorrow | P | P | P | P |
- Ghi chú: I: Introduction/ Giới thiệu
P: Proficient/ Thuần thục, đủ
A: Advanced/ Nâng cao
- 9. Kế hoạch giảng dạy:
Bài học | Nội dung giảng dạy | Số tiết | CLO | Nhiệm vụ của sinh viên | |
LT, KT | BT, TH) | ||||
Buổi 1 | Module 5: Faces of the Internet
Unit 16: The Internet and email (Từ trang 79 đến trang 83) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 2 | Module 5: Faces of the Internet
Unit 17: The web (Từ trang 84 đến trang 88) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 3 | Module 5: Faces of the Internet
Unit 18: Chat and conferencing (Từ trang 89 đến trang 93) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 4 | Module 5: Faces of the Internet
Unit 19: Internet security (Từ trang 94 đến trang 98) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 5 | Module 6: Creative software
Unit 20: Graphics and design (Từ trang 100 đến trang 102) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 6 | Module 6: Creative software
Unit 20: Graphics and design (Từ trang 103 đến trang 104) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 7 | Ôn tập và kiểm tra định kì lần 1 | 01 Tiết KT | 2 Tiết thực hành | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 8 | Module 6: Creative software
Unit 21: Desktop publishing (Từ trang 105 đến trang 107) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 9 | Module 6: Creative software
Unit 21: Desktop publishing (Từ trang 108 đến trang 109) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 CLO3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 10 | Module 6: Creative software
Unit 22: Multimedia (Từ trang 110 đến trang 111) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 11 | Module 6: Creative software
Unit 22: Multimedia (Từ trang 112 đến trang 113) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 12 | Module 6: Creative software
Unit 23: Web design (Từ trang 114 đến trang 116) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 CLO3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 13 | Module 6: Creative software
Unit 23: Web design (Từ trang 117 đến trang 118)
|
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 14 | Ôn tập và kiểm tra định kì lần 2 | 01 Tiết KT | 02 Tiết thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 15 | Module 7: Programming / Jobs in ICT
Unit 24: Program design and computer languages (Từ trang 120 đến trang 122) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 16 | Module 7: Programming / Jobs in ICT
Unit 24: Program design and computer languages (Từ trang 123 đến trang 124) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 17 | Module 7: Programming / Jobs in ICT
Unit 25: Java (Từ trang 125 đến trang 128) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 18 | Module 7: Programming / Jobs in ICT
Unit 26: Jobs in ICT (Từ trang 129 đến trang 133) |
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 19 | Module 8: Computers tomorrow
Unit 27: Communication systems (Từ trang 135 đến trang 139)
|
1 lý thuyết
|
2 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 20 | Ôn tập và kiểm tra định kì lần 3 |
01 Tiết KT |
02 Tiết thực hành | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
Buổi 21 | Module 8: Computers tomorrow
Unit 28: Networks (Từ trang 140 đến trang 144) |
1 lý thuyết
|
CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 22 | Module 8: Computers tomorrow
Unit 29: Video games (Từ trang 145 đến trang 149) |
1 lý thuyết
|
CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 23 | Module 8: Computers tomorrow
Unit 30: New technologies (Từ trang 150 đến trang 154) |
1 lý thuyết
|
CLO1.1
CLO2.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV | |
Buổi 24 | Ôn tập thi hết học phần | 3 thực hành | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 CLO3.1 |
Nghiên cứu giáo trình, tài liệu và chuẩn bị bài tập, câu hỏi thảo luận theo hướng dẫn của GV |
- Phương pháp dạy học
10.1 Các phương pháp dạy học được sử dụng
STT | Phương pháp dạy học | Lựa chọn |
1 | Phương pháp chung là thuyết trình kết hợp linh hoạt với các phương pháp dạy học tích cực sau đây: | x |
2 | Phương pháp dạy học giao tiếp | x |
3 | Phương pháp dạy học theo cặp, theo nhóm: Đóng vai; thảo luận, làm bài tập, bài tập lớn theo nhóm; | x |
4 | Phương pháp dạy học theo nhiệm vụ | x |
5 | Hướng dẫn tự học | x |
10.2 Ma trận phù hợp giữa phương pháp dạy học với CLO
STT | Phương pháp đánh giá | CLO 1.1 | CLO 2.1 | CLO 2.2 | CLO 3.1 |
1 | Thuyết trình | x | x | x | x |
2 | Dạy học theo nhóm | x | x | x | x |
3 | Hướng dẫn tự học | x | x | x |
- Đánh giá kết quả học tập
11.1. Phương pháp, hình thức đánh giá
11.1.1 Các phương pháp đánh giá
1) Đánh giá chuyên cần (Tham gia học trên lớp; ý thức, thái độ, chất lượng tham gia các hoạt động học tập)
2) Đánh giá kiến thức, kỹ năng:
- a) Viết: Sinh viên hoàn thành bài thi trên giấy dạng trắc nghiệm và tự luận.
- b) Thuyết trình: Sinh viên hoàn thành bài tập thuyết trình nhóm.
11.1.2 Các hình thức đánh giá
- a) Đánh giá thường xuyên (chuyên cần, thảo luận, báo cáo bài tập lớn)
- b) Đánh giá định kỳ (03 bài kiểm tra giữa kỳ: 01 bài thuyết trình nhóm; 01 bài kiểm tra 45 phút dạng trắc nghiệm kết hợp tự luận; 01 bài thuyết trình cá nhân)
- c) Đánh giá tổng kết: Thi kết thúc học phần theo bài thi giấy dạng tự luận thời gian 60 phút.
11.2 Đánh giá mức độ đạt CĐR của học phần
Thành phần
đánh giá |
Trọng số
(%) |
Hình thức đánh giá | Công cụ đánh giá | CLO | Trọng số CLO trong thành phần đánh giá
(%) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Điểm chuyên cần | 10 | Đánh giá
quá trình |
Rubric | CLO 3.1 | 100% | |
01 bài thuyết trình nhóm | 30 | Thuyết trình nhóm | Rubric | CLO 1.1
CLO 2.2 CLO 3.1 |
20%
40% 40% |
|
01 bài kiểm tra
45 phút |
Trắc nghiệm và tự luận | Rubric | CLO 1.1
CLO 2.1 CLO 2.2 |
40%
40% 20% |
||
01 bài thuyết trình cá nhân | Thuyết trình
cá nhân |
Rubric | CLO 1.1
CLO 2.2 CLO 3.1 |
20%
40% 40% |
||
Bài thi 60 phút kết thúc học phần | 60 | Tự luận | Rubric | CLO1.1
CLO2.1 CLO2.2 |
40%
40% 20% |
11.3. Các Rubric đánh giá kết quả học tập
11.3.1 Các Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận trong kỳ và thi tự luận hết học phần
Tiêu chí đánh giá của từng câu hỏi trong đề thi | Mức chất lượng | Thang điểm % |
– Nội dung đủ, trả lời đúng 100% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt ngắn gọn, súc tích, logic. – Mắc 1-2 lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Còn vài lỗi chính tả. |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
85 – 100 |
– Trả lời đúng 70-80% câu hỏi.
– Trình bày rõ ràng, diễn đạt logic. – Mắc ít lỗi (3-5) lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Có khá nhiều lỗi chính tả. |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
70 – 84 |
– Trả lời đúng 50-60% câu hỏi.
– Trình bày không rõ ý, chưa logic. – Mắc lỗi về thuật ngữ chuyên môn (trên 5 lỗi). – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức C (Đạt) |
55 – 69 |
– Trả lời đúng 40-50% câu hỏi.
– Không làm hết câu hỏi, bỏ nội dung hơn 60%. – Trình bày tối nghĩa, diễn đạt không rõ ý. – Mắc nhiều lỗi về thuật ngữ chuyên môn. – Nhiều lỗi chính tả. |
Mức D (Đạt, song cần cải thiện) |
40 – 54 |
– Các trường hợp còn lại | Mức F
(Không đạt) |
Dưới 40 |
11.3.2 Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu chí đánh giá | Mức chất lượng | Thang điểm |
– Tham gia học tập trên lớp đạt trên 95% số tiết học
– Tích cực tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức A
(Vượt quá mong đợi) |
8,5 – 10 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 90-95% số tiết học
– Có tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập tốt |
Mức B
(Đáp ứng được mong đợi) |
7,0 – 8,4 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 85-90% số tiết học
– Ít tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập chưa cao |
Mức C (Đạt, song cần cải thiện) |
5,5 – 6,9 |
– Tham gia học tập trên lớp đạt từ 80-85% số tiết học
– Không tham gia thảo luận trên lớp – Ý thức, thái độ học tập không nghiêm túc |
Mức D (Chưa đạt) |
4,0 – 5,4 |
- Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
– Giảng đường: Tên giảng đường được bố trí sắp xếp ngay khi có lịch báo giảng
– Danh mục trang thiết bị (bao gồm cả phương tiện công nghệ): máy tính, máy chiếu, máy trợ giảng.
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2023
Hiệu trưởng
PGS.TS. Phạm Ngọc Ánh |
Viện trưởng
TS. Trương Văn Nam |
Trưởng bộ môn
|
Người soạn đề cương
|